sớn sác | trt. Vô-ý, không dè-dặt, không nhắm trước xem sau Sớn-sác, đi đụng người ta; sớn-sác trách người, không ngờ lỗi mình // Nh. Nhớn-nhác và Dớn-dác. |
sớn sác | tt. Nhớn nhác: mặt mày sớn sác. |
sớn sác | tt. Vô ý, bộp chộp, không trông trước xem sau: đi sớn sác đụng người ta. |
sớn sác | tt Hấp tấp vì hoang mang: Y sớn sác, hốt hoảng (Ng-hồng). |
sớn sác | .- Hấp tấp vì hoang mang: Dân làng sớn sác thấy nước lên nhanh. |
sớn sác | Cũng nghĩa như “nhớn-nhác”. |
* Từ tham khảo:
- sớn sơ sớn sác
- sớp phơ
- sớt
- sớt
- sớt
- spác-tê-in sun-fát