soi sáng | đt. Giọi đèn vào cho sáng Đèn trong nhà soi sáng ngoài sân // (B) Xét cho rõ, cho thấu suốt Xin nhờ, lượng trên soi sáng nỗi oan-tình. |
soi sáng | - Làm cho tỏ rõ ra: Chủ nghĩa Mác soi sáng đường lối cách mạng. |
soi sáng | đgt. Soi rọi, làm cho sáng tỏ. |
soi sáng | đgt Làm cho tỏ rõ ra: Lí thuyết soi sáng cho thực hành (TrVGiàu). |
soi sáng | đt. Chiếu, rọi sáng. |
soi sáng | .- Làm cho tỏ rõ ra: Chủ nghĩa Mác soi sáng đường lối cách mạng. |
Văn đã vạch đường , đã soi sáng cho chàng , và nhắc nhở cho chàng từ bổn phận làm chồng cho đến bổn phận làm người , cho đến luôn cả bổn phận với chính bản thân mình... Chàng thấy mình còn giúp ích được cho đời , còn có thể kiếm tiền nuôi vợ , nuôi thân... Nghĩ tới những ngày sắp tới , Minh lại thấy náo nức. |
Sao lại có điều lạ thế này ? Họ là ai ? Từ đâu tới ? Họ muốn gì hai vợ chồng mình ? Những lời giải thích , phân bua của bác Năm và ông giáo , giữa cảnh náo loạn ồn ào trong sân nhà Hai Nhiều , không soi sáng được gì cho vợ chồng. |
Vẫn một ngọn đèn chai lách tách nổ , soi sáng gian nhà thấp lợp cỏ tranh. |
Nhạc sai đốt dinh phủ để làm đuốc soi sáng cho bữa tiệc chiến thắng. |
Có thể nói cái hạnh phúc mà anh chồng cô , cũng giống như Tuyết , ”vồ“ được quả là vàng , là mặt trời soi sáng cuộc sống lạnh nhạt và buồn tẻ của anh. |
ánh lửa soi sáng hai bên cành lá rậm rịt , vụt kéo trở về những mảng màu xanh lục , đỏ , vàng , lốm đốm của những hình hóa lá bị nhấn chìm trong bóng tối đen ngòm. |
* Từ tham khảo:
- sòi
- sòi
- sòi
- sòi nhuộm
- sòi tía
- sòi trắng