soi xét | đt. Xét-nét kỹ-càng (cho kẻ dưới) Xin ông soi-xét, thơ-ngây lạc đường LVT. |
soi xét | - Chú ý tìm hiểu để biết những điều uẩn khúc : Soi xét nỗi oan. |
soi xét | đgt. Xem xét kĩ để thấy rõ: soi xét nỗi oan khuất o đèn trời soi xét. |
soi xét | đgt Tìm hiểu kĩ để thấy được những điều uẩn khúc: Dám xin soi xét phận dân ngu hèn (Trê Cóc). |
soi xét | đt. Rọi vào, đi sâu vào mà xem xét: Xét công bình. |
soi xét | .- Chú ý tìm hiểu để biết những điều uẩn khúc: Soi xét nỗi oan. |
soi xét | Xem xét cho hiểu thấu cái tình-hình u-ẩn: Soi xét việc oan khuất cho người ta. Văn-liệu: Đài gương soi đến dấu bèo cho chăng (K). Làm gương cho khách hồng quần thử soi (K). Đuốc soi chẳng chút đinh-ninh dám loà - (Nh-đ-m). Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc (Ch-Ph). Nhớ ai lơ- lửng đầu cầu, Lược thưa biếng chải, gương Tàu biếng soi (C-d). Xin ông soi xét, thơ ngây lạc đường (L-V-T). |
Ngờ đâu. Lạy Chúa ! Con nói thế , nếu thầy mẹ không tin đã có Chúa trên đầu soi xét cho |
Cảm lòng chàng từ xa tìm đến , Buồn nỗi mình biết nói làm saỏ Dám tỏ niềm riêng , Kính xin soi xét. |
Bẩm cụ lớn , thật quả chúng tôi không biết luật , nên mới trái phép như thế , dám mong cụ lớn soi xét khoan dung mà ban ơn cho chúng tôi. |
Ông huyện gắt : Thôi ! Cho đứng lên ! Đứng lên khai chứ ai bảo lạỷ Ông cụ già đứng lên rồi kêu : Bẩm quan lớn đèn giời soi xét. |
Mà rồi còn lôi thôi nữa... Ông đồ uất ức thưa lên : Bẩm quan lớn , xin quan lớn soi xét cho , sự thực mà như thế thì ức cho gia đình con lắm. |
Ừ , ấy thế ! Hải Vân khoan thai nói tiếp : Phải , Tú Anh là con tôi... Bác đi Lào , tôi ở nhà tù ra , tôi cũng thương yêu vợ bác y như bác thương yêu vợ tôi lúc tôi ở tù vậy ! Xin bác soi xét cho cái chỗ hèn yếu của lòng người... Nghị Hách bỏ Tú Anh , đứng lên nhìn Hải Vân chòng chọc nghiến răng : À , đồ khốn nạn ! Đồ chó má ! Xin khoan ! Hai mươi nhăm năm trước , bác đã làm khổ tôi rồi. |
* Từ tham khảo:
- sòi
- sòi
- sòi nhuộm
- sòi tía
- sòi trắng
- sỏi