soi mói | tt. Cố tìm, moi móc những sai sót của người khác với dụng ý xấu: một con người hay soi mói o Cái nhìn soi mói o hơi một tí là soi mói nói xấu. |
Trước khi người ta vĩnh biệt cõi đời để không bao giờ trở lại gặp mặt vợ con bạn bè nữa , thì việc gì mà phải vội ! " Tôi nghĩ như vậy thằng Việt gian đứng chéo chân , mặt như hai ngón tay chéo , nheo mắt nhìn tôi hút hết điếu thuốc một cách kiên nhẫn , đầy soi mói. |
Một cô bé rất muốn được yêu đương lãng mạn nhưng lại nhìn mọi thứ với sự soi mói. |
Không ai có thể khổ như tôi Bởi những điều hằng đay nghiến và dằn vặt tôi , tôi không thể nào nói ra thành lời , không thể nào viết lên trang giấy được , dẫu những điều tôi nói , tôi viết chỉ có 1 mình tôi nghe , 1 mình tôi đọc Tôi xấu hổ với các bạn bè của tôi , tôi buồn rầu vì sự xấu hổ của bố mẹ tôi với những người xung quanh , với những người hàng xóm soi mói và lắm điều... Trời ơi , sao tôi khổ sở thế này. |
Mật độ đàn ông lấn áp cùng với những ánh mắt soi mói của mọi người (tôi nhận ra mình là người nước ngoài duy nhất ở ngoài ga lúc đấy) , tôi tự nhiên thấy chột dạ không dám ngủ. |
Jehad ôm tôi thắm thiết , kệ những ánh mắt soi mói của mọi người xung quanh. |
Trước khi đi , Ariela đã cho tôi mượn bộ váy dài , khoác áo bên ngoài , quấn khăn bên trên theo đúng mốt của phụ nữ Haredim mà không hiểu sao tôi vẫn bị soi mói. |
* Từ tham khảo:
- soi sáng
- soi xét
- sòi
- sòi
- sòi
- sòi nhuộm