sóc vọng | dt. Ngày mồng một và ngày rằm (âm-lịch). |
sóc vọng | - d. 1. Ngày mồng một và ngày rằm âm lịch. 2. (thiên). Vị trí của Mặt trăng (và nói chung của một hành tinh) giao hội hoặc xung đối với Mặt trời. |
sóc vọng | dt. Ngày mồng một và rằm tháng âm lịch là những ngày phảí cúng bái đối với người theo đạo Phật. |
sóc vọng | dt (H. sóc: ngày mồng một âm lịch; vọng: ngày rằm âm lịch) Ngày cúng hai lần trong tháng (cũ): Những ngày sóc vọng, ông từ dâng oản và chuối lên bàn thờ thành hoàng. |
sóc vọng | dt. Ngày mồng một và rằm tháng âm-lịch. Ngr. Tuần trăng non và tuần trăng đầy. |
sóc vọng | .- d. 1. Ngày mồng một và ngày rằm âm lịch. 2. (thiên). Vị trí của Mặt trăng (và nói chung của một hành tinh) giao hội hoặc xung đối với Mặt trời. |
Ban bố các nghi thức mới định lại trong các dịp lễ thánh tiết , chính đáng , sóc vọng , thường triều , đại yến. |
* Từ tham khảo:
- sọc dưa
- sọc sọc
- soi
- soi
- soi
- soi