sọc dưa | dt. Các đường màu sặm chạy từ cuống tới chót các trái dưa hấu, dưa gang // (R) Đường màu sặm nổi lên từ mang tới đuôi con cá thia-thia khi thua chạy Trổ sọc dưa // (lóng) đt. Chạy mặt, chịu thua Nó sọc dưa rồi. |
sọc dưa | tt. Nhát gan, khó gần, khó chơi: Mấy đứa sọc dưa đó đâu có dám làm. |
Rắn hổ mang đất , rắn lục đuôi đỏ , rắn lục sừng , rắn lục đầu bạc , rắn cạp nong , rắn ráo , rắn ri voi , rắn sọc dưa... thè lưỡi tứ phía. |
Viết biếm mà ssọc dưalà không được ! |
Con người đáng sợ thật , cái gì cũng ăn , con gì cũng giết không biết ghê sợ Hạt kiểm lâm huyện Thạnh Hóa vừa qua qua kiểm tra đột xuất đã tạm giữ 12 rắn ssọc dưa, 6 gà nước vằn , 12 rùa ba gờ , 84 rắn bù lịch , 49 rắn bông súng... giao lại Khu Bảo tồn ngập nước Láng Sen. |
* Từ tham khảo:
- soi
- soi
- soi
- soi
- soi bói
- soi đường chỉ lối