sồ sề | tt. Bề-sề, nở-nang, nặng-nề không gọn Bộ sồ-sề. |
sồ sề | - Nói người phụ nữ béo ra, phát triển không cân đối. |
sồ sề | tt. (Phụ nữ có con) béo phị đến mức mất cân đối, không gọn gàng: người sồ sề. |
sồ sề | tt Nói người phụ nữ to béo không cân đối: Sau khi đẻ đứa con thứ hai, chị ấy trông sồ sề, không còn xinh như trước nữa. |
sồ sề | tt. To lớn, thô, không gọn gàng: Xá chi vú xếch, lưng eo sồ-sề (H.h.Qui) |
sồ sề | .- Nói người phụ nữ béo ra, phát triển không cân đối. |
sồ sề | Nói về bộ người đàn bà to lớn, lôi-thôi không gọn-gàng: Đàn bà có con trông sồ-sề. |
Sau khi sinh con , Jessica Simpson ssồ sềhơn tuy có tập luyện để lấy lại vóc dáng. |
sồ sề, đen đúa như Happy Polla vẫn tự tin "vận" lên mình những bộ đồ bánh bèo , lòe loẹt khiến nhiều người thán phục. |
Mai mới chỉ có một lứa thôi mà nhìn ssồ sềđến phát sợ. |
Làm thế nào mà vợ mày hai đứa rồi vẫn như gái còn son , trong khi vợ tao mới có một đứa mà ssồ sềđến phát sợ. |
Chồng tôi thấy nó xinh đẹp , không ssồ sềbéo ục ịch như tôi , lại đêm hôm gặp gỡ nhau nên nảy sinh tình cảm. |
Sau khi có con đầu lòng , nhiều cặp vợ chồng thường xuyên căng thẳng vì thế chuyện chăn gối cũng kém mặn nồng Thêm vào đó , sau khi sinh con , nhiều phụ nữ thường hay có hay lo nghĩ về việc mình đang sở hữu một thân hình ssồ sềkém hấp dẫn đối với người chồng khiến cho chuyện yêu đáng ra phải ngọt ngào , nồng nàn thì đôi khi lại thành sự ngại ngùng , miễn cưỡng. |
* Từ tham khảo:
- sổ
- sổ
- sổ
- sổ
- sổ bà
- sổ bộ