sồ | tt. To lớn Măng sồ (măng-cụt to trái), to sồ. |
sồ | dt. Đống Một sồ đá. |
sồ | bt. Vồ, xông tới Nhảy sồ vào, chó sồ ra sủa (cắn). |
sồ | tt. Non, con, nhỏ (nói về loài chim con) Lông sồ. |
sồ | - tt, trgt To béo một cách không cân đối: Dạo này chị ta lại sồ ra. |
sồ | dt. Đống: một sồ đá bên đường. |
sồ | Nh. Soi. |
sồ | tt. Rất to, lớn tướng: quả sồ o lớn sồ o bự sồ. |
sồ | tt, trgt To béo một cách không cân đối: Dạo này chị ta lại sồ ra. |
sồ | tt. To, thô: Vải sồ. Vải sồ. |
sồ | To lớn: To sồ. Quả sồ. Văn-liệu: Xá chi vú xếch, lưng eo, sồ-sề (Tr-Thử). |
Nhưng nhãn ấy thì ăn thua gì so với nhãn lồng , nhãn tiến , không sồồ sộ như thế mà ăn vào còn mê ly gấp ngàn lần ! Cái giống nhãn này lớn chừng nào thì cùi dày chừng ấy , lột vỏ ra không có nước dính tay , nhưng ăn vào thì nước nhiều , hưng thm ngào ngạt , nhằn mãi mới thấy cái hột có khi chỉ to bằng đầu ngón tay của đứa trẻ con mới đẻ. |
Ba ngày qua , trong khi hắn uống chén rượu cuối cùng với một người bạn thì một đàn gà trống bay đến cửa sồ gáy lên : " Nếu chủ nghe ta thì không chết ". |
Một đàn chó dữ như đàn hùm ở đâu nhất tề sồ ra. |
1645 Đao bút : chỉ bọn thư lại chuyên nắm giấy tờ sồ sách. |
Sau khi sinh con , Jessica Simpson ssồsề hơn tuy có tập luyện để lấy lại vóc dáng. |
sồsề , đen đúa như Happy Polla vẫn tự tin "vận" lên mình những bộ đồ bánh bèo , lòe loẹt khiến nhiều người thán phục. |
* Từ tham khảo:
- sồ sộ
- sổ
- sổ
- sổ
- sổ
- sổ bà