siêng năng | bt. (đ) Nh. Siêng Tánh siêng-năng, làm việc siêng-năng, đứa siêng-năng. |
siêng năng | - tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd). |
siêng năng | tt. Chăm chỉ, chú ý thường xuyên và làm đều đặn việc gì đó: siêng năng học hành o siêng năng tập thể dục o làm việc siêng năng. |
siêng năng | tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd). |
siêng năng | tt. Nht. Siêng. |
siêng năng | .- Chăm chỉ đều đặn: Học hành siêng năng. |
siêng năng | Chăm-chút: Siêng-năng, cần-mẫn. |
Đứa nào ssiêng năngchăm chỉ mới giữ lại làm tá điền. |
Trên giàn hoa lý , vài con ong ssiêng năngđã bay đi kiếm nhị hoa. |
Tháng giêng chân bước đi cày , Tháng hai vãi lúa , ngày ngsiêng năngăng. |
Thậm chí những đứa đi học bằng xe đạp như Bắp Rang hay Ria Mép có ssiêng năngđạp xe về nhà cũng không thể quay lại buổi học chiều đúng giờ được. |
Sư lười tiểu cũng lười ghê , Ssiêng năngkhép cửa bồ đề ấy aỉ Sơn vũ Nhất vũ thiên nham mính , Tiêu tiêu tác ý minh. |
Cô thấy đời là sự nghèo khổ và sự nhẫn nhục của cha mẹ , là sự ssiêng nănglàm ăn của cô mà thôi. |
* Từ tham khảo:
- siểng
- siểng cọ
- siết
- siết
- siết
- siết nài