siêng | bt. Ham làm việc, làm hoài (luôn) không nghỉ Đức siêng, đứa siêng, tánh siêng; Siêng học, siêng làm; Nhỏ còn thơ dại nói chi, Lớn rồi đi học, học thì phải siêng (CD). |
siêng | - tt., đphg Chăm: siêng học siêng làm. |
siêng | tt. Có ý thức thường xuyên làm việc gì một cách đều đặn: siêng học o bỏ chuyện riêng siêng phát biểu. |
siêng | tt, trgt Chăm chỉ: Một người siêng bằng ba người nhác (tng); Lỗ rất siêng đọc, siêng viết (ĐgThMai). |
siêng | tt. Chăm chỉ: Học rất siêng // Siêng làm. |
siêng | .- t. Chăm chỉ: Siêng làm việc; Siêng học. |
siêng | Chăm-chỉ: Siêng học. Văn-liệu: Phần chăm việc khách, phần siêng việc mình. (Nh-đ-m). |
Đứa nào ssiêngnăng chăm chỉ mới giữ lại làm tá điền. |
Nếu ssiêng, đi nấu cơm giúp cho chị thì hơn. |
Trên giàn hoa lý , vài con ong ssiêngnăng đã bay đi kiếm nhị hoa. |
Tháng giêng chân bước đi cày , Tháng hai vãi lúa , ngày ngsiêngêng năng. |
Dì biểu chị Lành phải ssiêngnhìn để sinh con ra nó sẽ xinh đẹp như thế. |
Nó lanh lợi , mau mắn không bằng Giang nhưng được nước ssiêng. |
* Từ tham khảo:
- siêng làm thì có, siêng học thì hay
- siêng năng
- siêng sắn
- siểng
- siểng cọ
- siết