sịch | trt. Sực, chợt, vụt, tiếng bắt chợt Sịch nhớ. |
sịch | trt. Tiếng lay-động Sậm-sịch, sịch cửa, sịch bức mành. |
sịch | tt. Có âm thanh như tiếng động do đụng mạnh vào vật gì: đóng của đánh sịch một cái. |
sịch | đgt Lay động thình lình: Gió đâu sịch bức mành mành (K). trgt Bất ngờ: Sịch đến; Sịch đi; Ngoài sân nghe sịch tiếng giày xa xa (PhTr). |
sịch | dt. Tiếng động mạnh của vật gì: Ngoài sân nghe sịch tiếng giày xa xa (Ph.Trần) |
sịch | trt. Chợt, thình-lình: Gió đâu sịch bức mành-mành (Ng.Du) |
sịch | .- 1.đg. Động một cách bất ngờ: Gió đâu sịch bức mành mành (K). 2.ph. Bất ngờ: Sịch đến . |
sịch | Tiếng động vào vật gì mạnh: Đóng cửa đánh sịch một cái. Văn-liệu: Gió đâu sịch bức mành-mành (K). Ngoài sân nghe sịch tiếng giày xa-xa (Ph-Tr). |
. Cánh cửa ngoài ssịchđộng |
Tiếng máy chạy sình ssịchcũng chẳng đủ làm gợn được sự hoang lặng. |
Đêm giao thừa , bên cạnh nồi bánh chưng sôi sình ssịch, bõ già đang chăm chú canh nồi kẹo mạch nha. |
Tiếp luôn đến tiếng máy chạy sình ssịch. |
Nghe không? Tiếng máy lại kêu sình ssịchlấp tiếng trả lời của người tài xế. |
Rồi tiếng ô tồ sình ssịchđi vào Quan phủ luống cuống , vội mở cửa sau đẩy chị Dậu ra và nói hai tiếng vắn cộc : Thôi bước ! Trong bóng tối , có người ghé tai chị Dậu nói thầm : Muốn sống bám ngay vào vai tao này. |
* Từ tham khảo:
- siếc
- siểm
- siểm nịnh
- siêng
- siêng ăn nhác làm
- siêng làm thì có, siêng học thì hay