si mê | pht. Quá si, đến mức mê mẩn không biết gì nữa: yêu đến nỗi si mê. |
si mê | tt (H. si: ngốc; mê: không tỉnh) Say đắm đến mức mê muội: Sá đem thiền giác độ người si mê (BCKN). |
si mê | đt. Đắm-đuối, mê mệt. |
Cái thứ ấy , một khi biến thành sa đọa đưa ta vào tròng còn làm ta mê muội si mê gấp trăm nghìn lần hơn là tiền tài nữa. |
Tôi thở ra làm nhiều người không sống được Giấc ngủ chừng khuấy động bởi âu lo Hình như thơ tôi vang tiếng đồng tiếng sắt Làm đứng lên những người chết trong mồ ... Tôi nói tình yêu tình tôi làm các ông nhăn nhó Tôi nói trời trong , các ông bảo trời mưa Các ông nói đồng tôi nhiều hoa quá Đêm tôi lắm sao trời tôi chẳng xanh vừa Tôi nghe tiếng gà trong cùng tận đau thương Trong đổ nát tôi vẫn mang chiến thắng Dù khoét mắt những vì sao xa vắng Trong đêm dài tôi vẫn chói vừng dương Aragon là vậy , si mê , cuồng nhiệt , sẵn sàng gây sự thách thức mọi người. |
Thích biển , si mê biển , bỏ tất cả để được ra với biển nhưng gần đây không hiểu sao , nhà thơ lại toàn bò ngược lên núi. |
Anh Tám à ! Tám "lò heo" không biết rồi vở tuồng si mê trong tâm trí Út Lớn còn bao lâu nữa mới vãn. |
Họ cũng từng ssi mêvợ , từng yêu đến mụ mị cả người nhưng tình cảm mãnh liệt đó nguội lạnh dần theo những chặng đường hôn nhân Vợ bây giờ như con cá trong chậu , con chim trong lồng. |
Ngày đó có không biết bao nhiêu công tử Hà thành ssi mênhan sắc của cô , theo đuổi và mơ ước được lấy cô Phượng làm vợ. |
* Từ tham khảo:
- si nhân thuyết mộng
- si tì
- si tình
- si tưởng
- si
- sì-cút