sếp | dt. Người cai-quản Ông sếp, coi sếp, sếp Tây, sếp Chà (chef). |
sếp | (chef) dt. Người chỉ huy, cai quản: sếp bốt o quan sếp. |
sếp | dt (Pháp: chef) Người làm chủ; Người giám đốc (cũ): Bình phẩm sếp kia lành, sếp kia ác (Tú-mỡ); Để bạn đọc biết chút ít về lão sếp này (NgTuân). |
Cái nghề đầu tiên của cậu là kéo quạt cho một ông ssếptây sở hỏa xa. |
Dần dần viết được dăm ba câu tiếng tây ngăn ngắn và đọc hiểu qua loa được những tờ yết thị dán trong ga , ông ssếpbèn giao cho việc thu vé. |
Cậu lại khéo nịnh hót đủ hết mọi ông ssếp, biết cách luồn lụy , len lỏi , nên sau bốn năm soát vé trên tàu , cậu được làm Phó thanh tra đường xe hỏa với một món lương tây ngoài hai trăm đồng. |
Cô sếp hoa trong bình , rồi quay về phía tôi nở một nụ cười : Anh có thích hoa sen trắng không ? Tôi ngồi dậy nhìn cô , khẽ cảm ơn. |
sếp. Sếp phó sở văn hóa du lịch , còn cơ cấu tiếp , còn lên , đã bảo là vin vào nơi cành vàng lá ngọc mà ! Đang cười nói , Củng buông mặt , đọc : “Đã phong trần , phải phong trần”... Ừ , nhưng nàng nào đấỷ Hội hỏi |
Tôi yêu sếp là chuyện của tôi , còn chuyện tôi có chồng cũng là chuyện của tôi cớ sao lại là phạm tội nọ kia nhỉ. |
* Từ tham khảo:
- sếp giáp
- sếp sòng
- sếp tanh
- sệp
- sết sệt
- sệt