sẹo | dt. C/g. Thẹo, dấu vết thương đã lành Có sẹo, nuôi sẹo // (R) Cái lỗ xoi lủng giữa mũi trâu bò để xỏ dàm Xỏ sẹo, trâu sứt sẹo. |
sẹo | - 1 dt Vệt còn lại trên da sau khi mụn, nhọt hay vết thương đã khỏi: Chị ấy có sẹo ở má. - 2 dt Miếng gỗ nhỏ buộc ở đầu thừng xỏ vào mũi trâu bò, để thừng không tuột được: Con trâu văng tuột sẹo rồi chạy giữa đồng. |
sẹo | dt. 1. Dấu vết để lại trên da chỗ vết thương, mụn nhọt sau khi được chữa khỏi: Vết thương khỏi đã thành sẹo. 2. Mấu: Tấm ván có sẹo. |
sẹo | dt. Lỗ thủng ởmũi trâu bò để xỏ dây dắt đi: Trâu đứt sẹo o xỏ sẹo bò. |
sẹo | dt Vệt còn lại trên da sau khi mụn, nhọt hay vết thương đã khỏi: Chị ấy có sẹo ở má. |
sẹo | dt Miếng gỗ nhỏ buộc ở đầu thừng xỏ vào mũi trâu bò, để thừng không tuột được: Con trâu văng tuột sẹo rồi chạy giữa đồng. |
sẹo | dt. Dấu vết thương ở ngoài da khi đã lành // Thành sẹo. Sẹo dài. Mặt có sẹo dài. |
sẹo | .- d. Miệng gỗ nhỏ buộc ởđầu thừng xỏ vào mũi trâu bò. |
sẹo | .- d. 1. Vệt còn lại của mụn nhọt hay vết thương khi đã khỏi: Sẹo ở má. 2. Mấu gỗ: Ván có sẹo. |
sẹo | Miếng gỗ nhỏ để giữ nút đầu thừng xỏ vào mũi trâu bò: Xỏ xẹo trâu. |
sẹo | 1. Dấu tích vết thương ở ngoài da, khỏi rồi mà còn ngấn lại: Đầu có sẹo. Bị nhát đâm thành sẹo. 2. Mắt ở súc gỗ sùi ra: Súc gỗ có sẹo. Văn-liệu: Mồm nói như sẹo gỗ (T-ng). |
Chuyên nói bằng tiếng Pháp : Gần hết biến thành sẹo cả rồi. |
Trương cười bước xuống đất : Thành sẹo. |
Nhưng chàng lại vững tâm ngay nhớ đến câu khôi hài chàng nói với Chuyên khi Chuyên báo tin vết thương trong phổi của chàng đã thành sẹo , nhiều hứa hẹn và như thế ngay trong lúc gia sản chàng đã hết sạch và chàng đã chán chường hết cả mọi thứ. |
Hồng lo sợ ngắm chàng và để ý ngay đến cái sẹo bóng chạy xiên từ thái dương bên trái lên cái trán gồ và rộng. |
Cái sẹo bóng ở thái dương phía trái , mái tóc rẽ đường ngôi bên phải cũng che gần kín hắn , nó không lồ lộ như trước kia khi tóc chàng chải lật. |
Cả đến cái sẹo thấp thoáng trong món tóc ở thái dương chàng cũng không thấy chướng , mà trái lại còn cho là có duyên nữa. |
* Từ tham khảo:
- sẹp
- sét
- sét
- sét
- sét
- sét