sất | trt. Từ nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn: không có gì sất. |
Rồi muốn nói sang chuyện khác , Tâm hỏi : " Ở làng có ciệc gì lạ không ? " Bà cụ trả lời : Chả việc gì lạ sất , ngày nào cũng như ngày nào , nhưng được có con Trinh sang đây với tôi nên cũng đỡ buồn. |
Chả có phản động , phản hang gì sất , chỉ có bọn ít học mới quy chụp linh tinh thế thôi...Nhưng những ắng văn ấy nó ra đời không đúng lúc nên gây phản cảm , dễ làm cho nhân dân hiểu lầm. |
Cơm vừa chín tới , hẩu lốn lại nóng hổi , bốc khói lên nghi ngút , mà ngồi ăn ở trong một gian phòng ấm cúng với một người vợ má hồng hồng vì mới ở dưới bếp lên , có họa là sất phu lắm mới không cảm thấy cái thú sống ở đời ! Vợ thương chồng , gắp một miếng hẩu lốn vào trong bát , mỗi thứ một tí , rồi chan nước dùng vào , mời ăn. |
Tôi biết con sáo của tôi cóc có biết dấu sắc , dấu huyền gì sất. |
Ngô quân đình kích , thoảng đồng thời hợp lực dĩ tính công , Bỉ lỗ thiên vong , tương sất mã chích luân chi bất phản. |
Quá khứ là cái đếch gì? Chẳng là gì sất ! Nó chỉ là cái bao tải trĩu nặng sau đít người ta khién không ai cất mình lên được. |
* Từ tham khảo:
- sâu
- sâu ao cao bờ
- sâu bạc lạc
- sâu bệnh
- sâu bọ
- sâu cay