sập sình | tt. Chỉ chỗ đất trên mặt thì khô ráo bằng phẳng, nhưng lớp dưới thì nhão: Đất chỗ đó sập-sình. |
sập sình | tt. (Đất) hay bị lún, lở. |
sập sình | tt. Xập xình: tiếng nhạc sập sình. |
sập sình | Nói về chỗ đất hay lún, hay sụt. |
Giai điệu bình bình , mix cứ ssập sìnhnghe nhức tai , Lời nhảm , chẳng ý nghĩa gì cả. |
* Từ tham khảo:
- sập tiệm
- sất
- sâui
- sâu
- sâu ao cao bờ
- sâu bạc lạc