sập | đt. X. Sạp: Bán sập, sang sập, đấu thuế sập. |
sập | đt. Đổ ụp, ngã bẹp xuống: Sập nhà // Hạ xuống, đóng ụp lại: Sập dù, sập mui, sập cửa. |
sập | đt. Đập cánh, vỗ cánh bay cách mệt-nhọc, gắng-gổ. |
sập | - 1 dt Thứ giường không có chân riêng, nhưng các mặt chung quanh đều có diềm thường được chạm trổ: Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (Hát xẩm); Cái sập đá hoa bỏ vắng chẳng ai ngồi (cd). - 2 đgt 1. Đổ mạnh xuống: Hầm sập hết (NgKhải) 2. Đóng mạnh: Có gió to, cửa sập. - trgt Nói đóng mạnh cửa: Nó ra đóng cửa. |
sập | dt. Đồ dùng để nằm, bằng gỗ, mặt liền với chân, xung quanh có diềm: sập gụ o sập gỗ lát. |
sập | dt. Loại hòm to dùng để đựng thóc: đóng sập đựng thóc o Thóc lúa đầy sập. |
sập | đgt. 1. Bị đổ ập cả khối lớn xuống: Nhà bị sập mái o Cầu sập. 2. Đóng mạch cho khít vào: sập cửa. |
sập | dt Thứ giường không có chân riêng, nhưng các mặt chung quanh đều có diềm thường được chạm trổ: Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (Hát xẩm); Cái sập đá hoa bỏ vắng chẳng ai ngồi (cd). |
sập | đgt 1. Đổ mạnh xuống: Hầm sập hết (NgKhải) 2. Đóng mạnh: Có gió to, cửa sập. trgt Nói đóng mạnh cửa: Nó ra đóng sập cửa. |
sập | đt. Thứ ván thấp xung quanh bịt lại: Sập gụ. Sập bán ở chợ. |
sập | đt. Đổ, sụp xuống: Nhà sập // Sự sập. Ngr. Kéo, hạ xuống: Sập mui xe // Xe sập mui. |
sập | .- 1. ph. Nói đổ mạnh cả khối xuống, đổ sụp xuống: Công sự địch bị bắn sập. 2. đg. Đóng mạnh: Sập cửa. |
sập | .- d. Thứ giường chân liền, chung quanh có diềm: Sập chân qùi. |
sập | Thứ giường chân liền, chung quanh có điểm: Sập chân quỳ. Văn-liệu: Ông cả ngồi trên sập vàng, Cả ăn, cả mặc, lại càng cả lo (C-d). |
sập | Đổ xuống, sụp xuống: Trời sập mưa. Cửa bẫy sập xuống. Nhà đổ sập xuống. |
Bà Tuân mời mọc lôi kéo mãi bà mới dám ghé đít ngồi vào chiếc ssậpgụ phủ chiếu hoa , đánh bóng loáng , kê đồ sộ giữa nhà. |
Giữa ssậplà một cái khay bày bốn chén nước chè nóng khói bốc nghi ngút và một tráp trầu sơn đỏ. |
Bà Tuân hãnh diện ngồi xếp chân bằng tròn chiếm gần hết một góc ssập, chung quanh bà ngổn ngang nào khăn mùi soa , ống nhổ , hộp trầu con riêng của bà. |
Sáng dậy chỉ có đun siêu nước pha chè , lau bàn ghế , tủ chè , mấy cái ssậpgụ ; rồi quét nhà , quét sân. |
Thấy thằng nhỏ đang lau bàn , nàng lấy giẻ lau chiếc ssậpgụ. |
Trác ngồi xổm , dựa mình vào chiếc ssậpgụ , tay trái đặt trên mặt sập , tay phải cầm chiếc giẻ lau. |
* Từ tham khảo:
- sập giàn
- sập mưa
- sập sận
- sập sập
- sập sình
- sập sình