sao lãng | đgt. Sao nhãng. |
sao lãng | đgt X. Sao nhãng. |
Nhưng làm sao lãng có thể giãi bày tất cả sự phức tạp mông lung đó cho cha. |
Tại sao lãng nghĩ vậy ! Nhưng em cứ nói tiếp đi , chút nữa chị sẽ nói rõ vì sao chị cười. |
Em cũng sợ yêu , bởi mình là người lụy tình , dễ ssao lãngvì tình yêu. |
Lizbeth và người mẹ cô bị cảnh sát bắt giữ vì bị cáo buộc phạm tội ssao lãng. |
* Từ tham khảo:
- sao mai
- sao mau thì nắng, sao vắng thì mưa
- sao Mộc
- sao nhãng
- sao sa
- sao sao