sang năm | trt. Qua năm tới: Sang năm, tôi được tuổi cất nhà; Cho anh một lá trầu vàng, Sang năm anh trả lại nàng một mâm (CD). |
sang năm | - Đến năm sắp tới. |
sang năm | dt. Năm tới: Sang năm cháu bắt đầu đi học. |
sang năm | trgt Đến năm tiếp theo: Sang năm, quyển từ điển này sẽ được xuất bản. |
sang năm | dt. Năm tới: Qua sang năm. |
sang năm | .- Đến năm sắp tới. |
Nhờ giời ssang nămtôi cũng may một cái. |
Hương vừa cười vừa nói với mẹ : Ssang nămcon chăn một con lợn thì may được mấy mớ áo này. |
Dũng bấm chuông , liên thanh , Trúc cất tiếng nói thật to : sang năm thế nào cũng đổ tú tài. |
Gia đình , quê hương chung yêu mến , chính nơi đó là nơi chàng với Loan trong bao lâu đã cùng thở một bầu không khí , đã cùng ngắm những cảnh sắc thay đổi hết mùa này sang mùa khác , năm này sang năm khác. |
Xin vĩnh biệt anh... không gặp anh nữa , nhưng xin anh nhớ cho rằng ở phương trời mù mịt không lúc nào là em không để hồn nhớ tới anh... sang năm , hễ lúc nào em thấy lá thu rơi , gió heo may thổi như hôm nay thì em sẽ viết thư cho anh để nhắc anh nhớ lại trong giây phút cái tình của em đối với anh , cái tình trong sạch trong cuộc đời nhơ nhuốc của em. |
Bây giờ thì em chỉ còn có cái hy vọng đợi đến mùa thu sang năm... LAN HÀ Ngày 25 tháng năm 1934 Anh Trung , Mười năm qua... Ðã mười năm trời... em xa anh. |
* Từ tham khảo:
- sang nước
- sang sảng
- sang sửa
- sang tay
- sang tên
- sang trọng