sang đoạt | đt. Làm tròng-tréo để đoạt lấy của người: Tội sang-đoạt. |
sang đoạt | - Cướp giật. |
sang đoạt | đgt. Chiếm đoạt: sang đoạt tài sản. |
sang đoạt | đgt (H. sang: cướp; đoạt: chiếm lấy) Dùng sức mạnh cướp của người ta: Địa chủ sang đoạt ruộng đất của nông dân. |
sang đoạt | đt. Chiếm đoạt của người: Tội sang-đoạt.// Sang-đoạt tiền bạc. |
sang đoạt | .- Cướp giật. |
sang đoạt | Cướp giật: Kết án tội sang đoạt giữa ban ngày. |
Bị anh Phong mách cha về việc thua độ bóng đá cựu công an điều tra quận 8 đã rủ đồng bọn đi tìm đánh dằn mặt , khi được anh Quốc can ngăn , chúng quay ssang đoạtmạng anh này. |
* Từ tham khảo:
- sang hèn
- sang máu
- sang mỗi người mỗi thích, lịch mỗi người mỗi mùi
- sang năm
- sang như động
- sang nước