sáng chế | đt. Đặt ra, bày ra, chế ra đầu hết (không bắt-chước ai cả): Sáng-chế máy-móc, sáng-chế tiếng khoa-học. |
sáng chế | - đg. (hoặc d.). Nghĩ và chế tạo ra cái trước đó chưa từng có. Sáng chế ra loại máy mới. Bằng sáng chế*. Một sáng chế có giá trị. |
sáng chế | đgt. Nghĩ và chế tạo ra cái từ trước chưa có: bằng sáng chế và phát minh. |
sáng chế | đgt (H. sáng: bắt đầu gây dựng; chế: làm ra) Làm ra lần đầu tiên, theo kiểu mới: Về công nghiệp, thanh niên đã hăng hái tham gia cải tiến quản lí xí nghiệp, đẩy mạnh sản xuất cải tiến kĩ thuật, sáng chế, phát minh (HCM). |
sáng chế | đt. Chế ra đầu tiên cả: Máy chiếu bóng do ông Lu-mi-e sáng-chế. |
sáng chế | .- Chế tạo, dựng nên, lập ra đầu tiên: Sáng chế pháp luật. Quyền sáng chế. Quyền công dân một nước dân chủ được đưa ra dự án pháp luật (theo Tôn Văn). |
sáng chế | Khởi đầu chế ra: Mới sáng-chế được cái máy. |
Huệ chú ý theo dõi hình vẽ loại vũ khí mới do Thận sáng chế , càng nghe càng khâm phục tài chế tạo của người thợ rèn. |
À cửa hàng nọ chuyên bán cho dân rực của lại còn sáng chế ra thứ phở thịt nạc băm viên như viên mọc , ở Hà nội xưa nay không ai ăn thứ phở táp nham vậy. |
Vào thời điểm Garcia khởi nghiệp , slime chỉ phổ biến trong các hiệu bán hàng dành cho trẻ con do hãng đồ chơi Mattel ssáng chếnăm 1976. |
Nhiều ứng dụng vũ khí mới (như địa chấn lôi , ống phun lửa , xích sắt chắn các dòng sông...) và chiến thuật chiến tranh "độn thổ" thời Nguyễn Tri Phương đã được nghiên cứu , ssáng chếvà kế thừa ra saỏ...Riêng thành lũy Hóa Khuê Cẩm Lệ do Nguyễn Tri Phương tổ chức xây dựng tuy bằng đất , tre và vật liệu tại chỗ lại bị đối phương phá hoại sau đó , nếu được tìm thấy chút di tích nào , chắc chắn sẽ vô cùng quý giá không chỉ riêng với lịch sử Q. Cẩm Lệ ! |
Trong đó , thí sinh sẽ được thực hành tại Không gian ssáng chếMaker Innovation Space thuộc ĐH Đà Nẵng để triển khai ý tưởng trên các bảng mạch điện tử , chế tạo các mẫu thử nghiệm. |
Bằng lòng đam mê và ham học hỏi , Bình ssáng chếra nhiều loại giày dép với đa dạng mẫu mã. |
* Từ tham khảo:
- sáng choang
- sáng choé
- sáng con mắt, chặt đầu gối
- sáng dạ
- sáng kiến
- sáng láng