sáng bưng | tt. Sáng rõ, sáng trưng: sáng bưng mà chưa ra đồng. |
Hầu sáng bưng vào một cái liễn sắt đầy những măng tây , khói lên nghi ngút , mùi thơm đưa ra ngào ngạt... Tuyết õng ẹo hắt đống vỏ hạt dưa ở bàn cho rơi xuống sàn gác lách tách , và đài các phán cho hầu sáng : Cái Nị vặn quạt chạy nhanh lên một tí nữa nghe không ! Rồi âu yếm giục Long bằng một cái tát yêu : Ăn đi chứ , hở mình? Long chờ cho hầu sáng ra hẳn và cửa quầy đã khép hẳn lại , mới ngồi ngay ngắn lên và mắng Tuyết : Tôi không bằng lòng cho Tuyết vô ý như thế ! Khi có mặt một người thứ ba nữa thì Tuyết phải giữ gìn một chút mới được ! Tuyết cười khanh khách mà rằng : Anh ngượng với thằng hầu sáng đấy à? Anh gàn lắm. |
* Từ tham khảo:
- sáng chế
- sáng choá
- sáng choang
- sáng choé
- sáng con mắt, chặt đầu gối
- sáng dạ