sang | đt. Dời, giao qua lại, đi từ nơi nầy đến nơi khác: Sang qua sớt lại; Kêu đò chẳng thấy đò sang, Buộc lưng con nhái, mượn chàng đem tin (CD) // đ C/g. Sến, nhường lại với điều-kiện (thường là tiền) hoặc nhận lấy với điều-kiện: Sang nhà, sang phố; Tôi sang căn phố đó cho người ta rồi; Tôi sang căn phố của anh Giáp. |
sang | tt. Phong-lưu, cao-quý: Cao-sang, giàu-sang; Sống ở làng, sang ở nước; Thấy sang bắt quàng làm họ // trt. Rộng-rãi, rực-rỡ, hơn mực thường: Chơi sang, xài sang, ăn-mặc sang. |
sang | đt. Tranh giành, cướp giựt. |
sang | dt. Ghẻ độc, thương tích: <>Â m sang, đinh-sang, phát sang, sinh sang. |
sang | dt. Súng ống: Điểu-sang, khí-sang. |
sang | - 1 đg. 1 Di chuyển đến một nơi khác nào đó được coi là đơn vị khu vực cùng loại, ngang cấp với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng). Sang nhà hàng xóm. Sang làng bên. Sang sông (sang bên kia sông). Đi từ Pháp sang Nga. 2 Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển. Tiết trời đã sang xuân. Từ chế độ phong kiến sang chủ nghĩa tư bản. Lịch sử đã sang trang (b.). 3 (kết hợp hạn chế). Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang nhà cho em. Sang tên*. 4 Tạo ra những băng, đĩa mới giống hệt băng, đĩa gốc. Kĩ thuật sang băng. Sang băng video. 5 (thường dùng sau một đg. khác). Từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm một phía khác, một đối tượng khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác. Gọi với sang. 6 (dùng trước d. chỉ đơn vị thời gian). Đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến. Sang tuần sau. Sang tháng mới xong. Sang thế kỉ thứ XXI. - 2 t. 1 (cũ). Có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng; trái với hèn. Người sang kẻ hèn. Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng.). 2 Có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự. Đồ dùng sang. Ăn diện rất sang. Khách sạn vào loại sang. |
sang | đgt. 1. Đến một chỗ khác, gần với nơi xuất phát: sang nhà hàng xóm o sang sông. 2. Chuyển qua người khác quyền sở hữu: sang tên nhà. 3. Chuyển sang một trạng thái, giai đoạn nào trong tiến trình phát triển: Trời đã sang hè. 4. (Hoạt động) nhằm về một hướng nào đó: chuyển sang vấn đề khác o nhìn sang bên cạnh. 5. Tiếp đến thời gian kế liền sau thời gian hiện tại: sang tháng sẽ tổ chức. |
sang | tt 1. Có địa vị, danh vọng, được mọi người kính trọng: thấy người sang bắt quàng làm họ (tng.). 2. Đắt tiền, trông lịch sự: đồ dùng sang o ăn mặc rất sang. |
sang | Cướp, Cướp giật: Sang đoạt. |
sang | Bệnh mụn lở: sang độc. |
sang | tt 1. Có danh vọng: Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) 2. Quí giá; Lịch sự: Quần áo sang; Khách sạn sang. |
sang | đgt 1. Đi đến nơi khác: Phái đoàn sang Trung-quốc; Học sinh sang Nga học. 2. Chuyển qua một giai đoạn khác, một thời gian khác, một chế độ khác: Tiết trời đã sang xuân; Từ chế độ phong kiến sang chế độ tư bản. 3. Chuyển quyền sở hữu cho người khác: Sang ngôi nhà cho người em. trgt Chuyển qua phía khác: Đưa thư sang nhà anh; Nhìn sang hàng xóm; Nói sang vấn đề khác. |
sang | (y). Bệnh lở ở ngoài da: Sang-độc. |
sang | tt. Có vẻ cao-quí, trái với hèn: Thấy người sang, bắt quàng làm họ (T.ng) |
sang | đt. Từ bên nầy qua tới bên kia: Sang sông. Sang Pháp. Đã vắng người sang những chuyến đò (X.Diệu) // Sang đò. Sang Pháp. |
sang | (khd). Cướp giựt: Sang đoạt. |
sang | .- 1. đg. Đi đến nơi cách biệt hẳn, có ranh giới rõ rệt với nơi mình thường ở hoặc từ đó mình ra đi: Học sinh Việt Nam sang Ba Lan học; Phái đoàn sang Liên Xô rồi lại từ Liên Xô sang Đức. 2. g. Đến nơi nói trên hoặc thời gian cách biệt hẳn với hiện tại: Đừng ném đá sang vườn nhà bên cạnh; Sang tháng sau tôi sẽ lên đường. |
sang | .- t. 1. Có danh vọng: Người sang. 2. Đắt tiền, quí giá, để lộ sự giàu có: Quần áo sang; Ăn sang. |
sang | Vinh hiển, quí trọng, trái với hèn: Quan sang. Kẻ sang, người hèn. Văn-liệu: Giàu điếc, sang đui (T-ng). Giàu vẻ-vang, sang lịch-sự (T-ng). Thấy kẻ sang, bắt quàng làm họ (T-ng). Sang mỗi người mỗi thích, Lịch mỗi người mỗi mùi (T-ng). Sống ở làng, sang ở nước (T-ng). |
sang | Đi từ bên này qua tới bên kia, hoặc qua từ lúc này tới lúc khác: Sang đò. Sang canh. Sang năm. Văn-liệu: Bắn binh sang hộ (T-ng). Lo bằng lo sang sứ (T-ng). Đêm khuya trống đã sang canh (Nh-đ-m). Bỗng đâu có khách biên-đình sang chơi (K). |
sang | Bệnh lở phát ở ngoài da. |
sang | Cướp giật (không dùng một mình). |
Hình như có bao nhiêu sức nóng , ngày giờ cố hút hết , để sắp sửa sang thu. |
Bà Thân chưa kịp trả lời , bà ta đã sang sảng : Hôm nay là đánh liều , sống chết mặc bay , nên mới lại hầu cụ được đấy. |
Bà đặt mẹt đỗ ssangmột bên , thơ thẩn nhìn ra sân như để nhớ lại những nhời bà Tuân , rồi gọi con : Này , Trác này ! Trác thấy mẹ gọi , ngừng tay nhìn mẹ. |
Im lặng một lúc lâu , bà lại nói tiếp : Muốn tìm vào chỗ ssangtrọng đôi chút để được mát mặt , chứ có phải mình ế ẩm gì mà làm lẽ. |
Tội gì mà hạ mình như thế ! Bà bèn đến nói với bà Thân xin cho Trác " ssangchơi " bên nhà cậu phán để cậu xem mặt. |
Nhưng đằng này cụ lại hòng nhờ về sau , tưởng nên cho cháu ssanglà hơn. |
* Từ tham khảo:
- sang đàng
- sang đoạt
- sang độc
- sang hèn
- sang máu
- sang mỗi người mỗi thích, lịch mỗi người mỗi mùi