sâm si | tt. Sàn-sàn, xấp-xỉ, gần bằng nhau: Hai đứa sâm-si cỡ một mười một chín. |
sâm si | - Chênh lệch chút ít: Giá gạo các nơi sâm si nhau. |
sâm si | dt. Chênh lệch chút ít: Các nơi sâm si nhau. |
sâm si | tt (H. sâm: không đều; si: sai) Không chênh lệch nhiều; Không sai bao nhiêu: Tuổi họ sâm si nhau, vào khoảng mười tám đôi mươi. |
sâm si | tt. So le, không đều: Giá hàng sâm-si nhau. |
sâm si | .- Chênh lệch chút ít: Giá gạo các nơi sâm si nhau. |
sâm si | So le, không đều, sơ-sẩn, không sai nhau bao nhiêu: Hai người đứng sâm-si nhau. Giá hàng sâm-si nhau. |
Giao phi điệp lộng sâm si bạch , Liên đế hoa khai thứ đệ hồng. |
* Từ tham khảo:
- sâm thơm
- sâm thương
- sâm thương cách trở
- sầm
- sầm
- sầm