rứt ruột | trt. Đứt ruột, đoạn-trường, đau-đớn, xót-xa lắm: Thấy rứt ruột. |
rứt ruột | - ph. Đau xót lắm: Buồn rứt ruột. |
rứt ruột | đgt. Đau đớn cực độ, ví như ruột bị rứt ra từng đoạn: đau rứt ruột o đứa con rứt ruột đẻ ra. |
rứt ruột | tt, trgt 1. Tự mình sinh ra: Con đẻ rứt ruột mà nó bỏ mặc. 2. Đau xót vô cùng: Buồn rứt ruột. |
rứt ruột | .- ph. Đau xót lắm: Buồn rứt ruột. |
Thị rứt ruột ra đi. |
Cũng giống như phim tình cảm , đôi khi người ta vì yêu mà rứt ruột lìa xa người mình yêu. |
Dì Diệu buồn như ai rứt ruột , dì khóc , biểu chú Đức thôi dì đi , sống chung mà không có con chỉ buồn thêm thôi. |
Bây giờ chỉ vì một xuất tiền sưu , đã phải rứt ruột đem nó đi bán , lại đèo thêm hai gánh khoai và năm con chó nữa , cũng vẫn chưa đủ. |
Đây , bà chị tôi rứt ruột đẻ được cậu con trai còn bị hậu sản đến suýt chết. |
Bà thương con lắm chứ , rứt ruột đẻ ra mà. |
* Từ tham khảo:
- S
- SOS
- sa
- sa
- sa
- sa