rù rù | trt. ủ-rũ, có vẻ buồn-bã: Ngồi rù-rù. |
rù rù | - Nh. Rù: Ngồi rù rù ở nhà. |
rù rù | .- Nh. Rù: Ngồi rù ở nhà. |
Mà nó cứ không chịu chớ , nó nói : "Ngoại để con đi một mình , con đi được !"... Để nó đi một mình sao được kia chớ ! Thằng Tám coi , máy bay bữa nào cũng rù rù , còn tàu sắt lâu lâu cặp mé biển thụt cà nông phùm phùm. |
Tiếng động cơ rù rù của mấy chiếc xe bọc thép kéo thành một hàng dài đang lăn bánh trên đường. |
* Từ tham khảo:
- rưng rức
- rưng rưng
- rừng
- rừng cấm
- rừng chồi
- rừng có mạch vách có tai