rộn rịch | tt. Có không khí sôi nổi, khẩn trương, gây nhiều tiếng động: Cả làng rộn rịch vào vụ gặt o Từng đoàn xe rộn rịch chở hàng ra mặt trận. |
rộn rịch | tt, trgt Sôi nổi, tấp nập: Bọn người chạy rộn rịch; Xe cộ qua lại rộn rịch. |
ở đâu cũng tưng bừng rộn rịch. |
* Từ tham khảo:
- rộn rực
- rộn tang
- rộn tang
- rông
- rông
- rông