rộn rực | tt. Rạo-rực lăng-xăng: Họ rộn-rực đi cho biết. |
rộn rực | - Nh. Rộn rạo, ngh.1: Uống nhiều rượu thấy người rộn rực. |
rộn rực | Nh. Rạo rực. |
rộn rực | tt Nôn nao; Không yên: Đầu bứt rứt vì những cảm giác rộn rực (Ng-hồng). |
rộn rực | tt. Nht. Háo-hức: Lòng rộn-rực lên vì cuộc gặp-gỡ. |
rộn rực | .- Nh. Rộn rạo, ngh.1: Uống nhiều rượu thấy người rộn rực. |
rộn rực | Lừng-lẫy: Tiếng tăm rộn-rực. |
* Từ tham khảo:
- rộn tang
- rông
- rông
- rông
- rông
- rông-đanh