rộn rạo | tt. X. Nhộn-nhạo. |
rộn rạo | - t. 1. Cg. Rộn rực. Cảm thấy trong mình khó chịu: Say sóng rộn rạo cả người. 2. Xôn xao, hoang mang: Quân địch rộn rạo trước tin chiến thắng của ta. |
rộn rạo | đgt. Cảm thấy nôn nao, không yên trong lòng do có những xao động trong tình cảm: Lòng rộn rạo khó tả khi chia tay lên đường. |
rộn rạo | tt. Nhộn nhạo. |
rộn rạo | tt 1. Cảm thấy trong mình khó chịu: Say sóng, rôn rạo cả người. 2. Xôn xao nhộn nhạo: Nghe tin ấy, phố phường rộn rạo. |
rộn rạo | .- t. 1. Cg. Rộn rực. Cảm thấy trong mình khó chịu: Say sóng rộn rạo cả người. 2. Xôn xao, hoang mang: Quân địch rộn rạo trước tin chiến thắng của ta. |
Vẻ buồn bã của trời đông làm Trúc thấy rộn rạo cái ý muốn hỏi Dũng về Loan. |
Anh bước đi rộn rạo giữa mênh mang vắng lạnh. |
Anh bước đi rộn rạo giữa mênh mang vắng lạnh. |
Mất dạy ! Ruột gan bắt đầu rộn rạo lên rồi đấy. |
Trên bả vai trần trụi , lấp lánh những hạt cát sáng , rộn rạo , dường như cũng muốn bay lên , tuôn chảy vào cái cõi vô cùng của biển cả. |
Năm 1991 , với sự rrộn rạohồ hởi trong niềm say mê yêu nghề phơi phới trong lòng , sau khi tốt nghiệp lớp 12 bậc THPT , cô giáo Nguyễn Thị Minh Thuận đã đăng kí đi dạy mầm non ngay tại xã Ấm Hạ. |
* Từ tham khảo:
- rộn rịp
- rộn rực
- rộn tang
- rộn tang
- rông
- rông