rờ rỡ | tt. X. Rỡ-rỡ. |
rờ rỡ | - Sáng tỏ: ánh bình minh rờ rỡ. |
rờ rỡ | tt. Sáng ngời một cách đẹp đẽ: Nắng chiều rờ rỡ. |
rờ rỡ | tt Sáng tỏ: ánh sáng rờ rỡ; Vinh quang rờ rỡ. |
rờ rỡ | .- Sáng tỏ: Ánh bình minh rờ rỡ. |
rờ rỡ | Xem “rỡ-rỡ”. |
Bởi lẽ nhắc tới cái tên , người ta còn in rờ rỡ trong đầu chuyện giựt chồng. |
Trăng vẫn rờ rỡ sáng. |
Nắng đã lên rờ rỡ. |
Anh vội vàng vơ tất cả những gì nàng vừa trút ra phủ lên tấm thân trinh khiết rờ rỡ dưới trăng. |
Dưới nắng trưa rrờ rỡ, ngay bên cạnh tôi là nhịp bước khoan thai của bà Hillary trong bộ đồ màu sáng sánh đôi cùng cô con gái Chelsea. |
* Từ tham khảo:
- rờ-séc
- rờ-sét
- rờ-tờ-rét
- rờ-tua
- rờ-ve
- rở