rau dền | dt. Loài cây thân cỏ, lá đơn nguyên, hoa tập hợp thành bông ở đầu ngọn, gồm nhiều loại, thường trồng để lấy lá, ngọn làm rau ăn. |
rau dền cơm này , rau ngót nấu canh và một ít hoa... hoa gì nhỉ ? Loan giơ bàn tay đưa đi đưa lại mấy vòng lung tung rồi mỉm cười nói tiếp : À , hoa bồng bồng , có thế mà cũng quên. |
Bà cuống quýt gọi Loan , Loan chạy lên , ngơ ngác nhìn , tay còn cầm một bó rau dền ; hai vai và vai cổ tay áo nàng ướt đẩm nước mưa. |
Loan táy máy tước những lá già ở bó rau dền. |
Chàng lái đò vênh mặt nhìn tôi , giương đôi mắt đen láy như hai hạt rau dền lên , vẻ đầy hãnh diện. |
Những năm ở trọ nhà bà Năm Tự , tôi nhớ mãi món canh rau dền. |
Trong vườn của bà , rau dền vô thiên lủng , chúng mọc chen chúc với cỏ dại và sinh sôi nảy nở bất tận. |
* Từ tham khảo:
- rau dệu
- rau diếp
- rau diếp dại
- rau dớn
- rau dưa
- rau dừa bò