rau cỏ | dt. Tiếng gọi chung các loại rau và cỏ ăn hay làm thuốc: Ăn nhiều rau cỏ cho hượt. |
rau cỏ | - Rau ăn nói chung. |
rau cỏ | dt. Các thứ rau nói chung: rau cỏ ở đây cũng sẵn. |
rau cỏ | dt Rau nói chung: Xem có rau cỏ gì thì mua vài mớ (Ng-hồng). |
rau cỏ | .- Rau ăn nói chung. |
Ăn ở nhà quê món đó không cầu kỳ , mà rau cỏ lại sẵn , nên cũng không mất công nhiều quá. |
Thật vậy , trong tất cả các món ăn của Việt Nam , nhiêu khê và cầu kỳ nhất có lẽ chính là món gỏi : không những trước khi ăn phải dụng công kiếm đủ rau cỏ và gia vị , mà trong khi ăn lại còn phải ăn dễ dàng , thong thả thì mới thấy ngon và hưởng được hoàn toàn cái thú của ao hồ lẫn với hương vị rau cỏ của đất nước ngạt ngào mát rượi. |
Cũng như tả pín lù , các món ăn này còn nguyên vẹn , mới toanh , chưa hề đụng đũa : nhưng cũng có một thứ sà bần "hầm bà là" tất cả các thức ăn ngày hôm trước nhà có tiệc tùng còn lại đun nhừ lên , gia thêm rau cỏ rồi bắc ra ăn thật nóng. |
rau cỏ tự trồng lấy. |
Xu hướng kinh doanh mới Không còn đơn thuần là quần áo , váy vóc , mỹ phẩm , trái cây , rrau cỏnhư những dịp bình thường. |
Tôi ăn nhiều rau cũng vì tôi nghĩ rằng những thứ gì có trong mỹ phẩm đã có nhiều trong rrau cỏ, trái cây mình ăn hằng ngày. |
* Từ tham khảo:
- rau củ hầm
- rau dền
- rau dền luộc
- rau dệu
- rau diếp
- rau diếp dại