rát | tt. Đau xót phớt ngoài da: Rượu làm rát vết thương, ăn thơm dứa) nhiều rát lưỡi. // trt. Nà tới mạnh-mẽ: Giặc đánh rát lắm; chúng bắn rát tới. |
rát | tt. X. Nhát: Rát gan, rát sợ. |
rát | - t. X. Nhát : Thằng bé rát quá. - t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ. |
rát | đgt. 1. Đau rứt rứt trong da thịt: rát như rửa nước muối vào vết thương. 2. (Hoạt động) dữ dội, gắt gao, không ngừng nghỉ, đến mức khó chịu nổi: Địch bắn rát quá o theo dõi rát quá. |
rát | tt. Nhát: rát như cáy. |
rát | tt (cn. Nhát) Hay sợ sệt: Thằng bé rát quá; Văn dốt, vũ rát (tng). |
rát | tt Có cảm giác như tê tê, như hơi bị bỏng: Ăn dứa rát lưỡi; Đau quá đòn hằn, rát hơn lửa bỏng (TrTXương). trgt Dữ dội: Nắng rát; Nóng rát; Địch bắn rát; Nợ đòi rát quá. |
rát | tt. Đau xót ở ngoài da hay ở chỗ nào: Rát cổ, rát họng. Rát da // Nói rát cổ, nói nhiều. |
rát | .- t. X. Nhát: Thằng bé rát quá. |
rát | .- 1. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bi bỏng: Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì: Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ. |
rát | Nói đau nong-nóng, choi-chói, xon-xót ở ngoài da: Bị bỏng rát da. Ăn dứa rát lưỡi. Nghĩa bóng: Dữ-dội: Nắng rát. Giặc đánh rát lắm. Văn-liệu: Rát cổ, bỏng họng. Rát hơn lửa bỏng. Sinh đà rát ruột như bào (K). |
Nhưng chồng nàng lại rút rrátquá , chẳng bao giờ dám bênh vực nàng một cách quả quyết trước mặt mọi người. |
Trong lò sưởi , củi cháy đã hết nhưng than hồng bốc hơi càng nóng rát hơn lửa củi , Lộc lùi ghế lại chỗi Mai , nói : Nóng quá ! Mai đáp : Bao giờ than sắp tàn cũng trội lên như thế. |
Xe chạy được một quãng xa , lại thêm cái khó chịu về hơi dầu máy khét lẹt và hun nóng rát hai bàn chân. |
Chàng cũng không thấy mệt nữa , tuy ánh nắng chiếu trên lưng nóng rát , và mồ hôi từng giọt rỏ ở trên trán xuống. |
Môi trên cậu rát , và cậu thấy vị nước miếng trong miệng hơi mặn. |
Máu trong miệng cậu cứ ri rỉ chạy , nhưng vì mãi lo âu cho anh , cậu quên cả rát buốt. |
* Từ tham khảo:
- rát hơi bỏng cổ
- rát máu
- rát mặt
- rát như phải bỏng
- rát ràn rạt
- rát rao