ráo trọi | trt. Hết trọi, không còn chút chi, không chừa ai cả: Đi ráo trọi, ăn ráo trọi; chỉ bắt ráo trọi. |
ráo trọi | Nh. Ráo nạo. |
Không dè vừa rồi bị Sứ mượn loa phóng thanh nói chuyện với mình , cổ võ mình ; thành ra phản tác dụng ráo trọi. |
Giờ tôi ngồi đây chớ vợ con ở nhà không biết chừng bị ướt ráo trọi rồi cũng nên... Người lính dừng lại. |
Đối với họ , hoạ có là thằng ngu mới đầu tư ráo trọi cả thời gian và tình cảm vào. |
Cho nên tôi phỉ nhổ tất cả , vĩnh biệt ráo trọi , phiêu bạt ra đây để sắp xếp lại lòng tin và chiêm nghiệm lại cuộc đời , tìm lại cội nguồn của cái tận Thiện tận Mỹ. |
Tức là ả cũng tầm thường , cũng tham lam lười nhác như ráo trọi những ả tóc dài nhưng tư tưởng ngắn khác. |
Bravô ! Cái tiếng nói tưng tửng lúc nãy Đúng là hùng khí biên cương khúc độc hành? Cầu mong cái hùng khí chất ngất này không nửa đường chết yểu như cái bệnh non gan bạo mồm của ráo trọi các tầng lớp sĩ phu kim cổ. |
* Từ tham khảo:
- ráo trụi
- ráo túi
- rạo
- rạo rực
- rạo rạo
- ráp