rao hàng | đt. Quảng-cáo món hàng của mình bán: Rao hàng nghe lảnh-lót; Rao hàng trên báo. |
rao hàng | - Làm cho người ta biết phẩm chất hàng hóa để đến mua: Rao hàng trên báo. |
rao hàng | - Làm cho người ta biết phẩm chất hàng hóa để đến mua: Rao hàng trên báo. |
Thỉnh thoảng vài tiếng rao hàng uể oải của người bán bánh cuốn nóng phào lên rồi khi tiếng rao im lìm , không khí lại vắng vẻ nặng nề hơn. |
Rồi anh ta đứng dậy và cũng chỉ trong vài giây sau đã biến mất trong bụi bặm và tiếng rao hàng nháo nhác. |
Cậu bé đi giao trứng quanh thị trấn sau khi được mẹ giúp tạo một trang Facebook để rrao hàng. |
Nhiều trang đã rrao hànggiá khuyến mãi cực rẻ với điều kiện người muốn mua phải like trang , share về trang cá nhân mình. |
Đêm về phòng trọ , không cần đi chơi vẫn có cái giải trí... Truyện hay , báo còn nóng sốt đây..." chủ cửa hàng sách báo trên bãi đất trống cạnh Khu công nghiệp (KCN) Sóng Thần 2 , Bình Dương rrao hàng. |
Khi rrao hàngtrên website , người bán thường nói "còn 90%" , "mới 98%" ,... nhưng đó hoàn toàn là những con số ước đoán và không có cơ sở. |
* Từ tham khảo:
- vảu tai
- vặm-vỡ
- văn bia
- văn-cải-lương
- văn-điển
- văn-gia