ráo | tt. Khô, không còn ẩm-ướt: Cao ráo, khô ráo, nắng ráo, tạnh ráo; ráo nước, ráo mồ hôi. // trt. Sạch, nhẵn, không còn chút chi: Chạy ráo, đi ráo, hết ráo. |
ráo | - tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu). - trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo. |
ráo | I. tt. Khô hoặc hết nước: nắng lên đường ráo ngay o Cơm đã ráo. II. pht. Hết cả, không còn một ai, một cái gì: lấy đi hết ráo. |
ráo | tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu). trgt 1. Không còn gì: Hết ráo cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo. |
ráo | tt. Khô, không ướt: Đêm nào sao sáng xanh trời, ấy điềm nắng ráo, yên vui suốt ngày (C.d) Ngb. Hết sạch, không còn gì // Ráo cả tiền. |
ráo | .- 1. t. Đã hết nước đọng hay thấm vào: Đường đã ráo. Chưa ráo máu đầu. Còn non dại: Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời. 2. ph. Tất cả: Hết ráo cả tiền. |
ráo | Khô, không ướt, không ẩm: Đường ráo. Ráo cổ. Ráo miệng. Nghĩa bóng:Hết sạch, không còn gì: Tiền quĩ hết ráo. Văn-liệu: Cơm ráo, cháo dừ. Chưa ráo máu đầu đã lên mặt (T-ng). |
Rổ rau chưa ráo nước , hãy còn luôn luôn rỏ xuống gần chân bà , và làm thành một vệt ướt trên bờ hè. |
Thấy mẹ ráo riết khuyên răn , mợ phán cũng ưng thuận. |
Vì hôm đó trời nắng ráo , nên hai dãy nhà trông bớt vẻ tồi tàn. |
Cái thuyền ấy biết đâu lại không phải là cái nhà tù trôi nổi... Trốn không được thì chỉ có một cách là can đảm nhận lấy cái đời hiện tại của mình , nhìn sự thực bằng đôi mắt ráo lệ không phiền muộn , không oán hờn , mạnh mẽ mà sống. |
Thấy Loan ở trong nhà đi ra , Trúc nói : Trời đẹp quá cô Loan nhỉ ! Loan đặt rổ bát phơi trên nắp chum rồi quay lại vừa vẩy mạnh hai bàn tay cho ráo nước vừa xuýt xoa nói : Sáng ngày sang đây , em sợ trời nóng chỉ mặc cái áo trắng phong phanh , nguy hiểm quá. |
Nhà ở thời toàn là nhà gỗ , nhưng cao ráo sáng sủa , chung quanh có vườn rộng trồng cây có quả. |
* Từ tham khảo:
- ráo bét
- ráo bóc
- ráo cạn
- ráo đợt
- ráo hoảnh
- ráo mịn