rão | tt. Rệu, lỏng-lẻo, gần hư, gần sút ra: Cái chõng đã rão. // (B) Rệu, nhức-mỏi, rã-rời: Rão chân, rão người. |
rão | - 1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người. |
rão | tt. 1. Bị lỏng, bị dãn ra, không còn chắc nữa, do đã cũ: Dây xích rão hết. 2. Rã rời, mệt mỏi, gân cốt như lỏng ra: rão cả người. |
rão | tt, trgt 1. Không chặt nữa: Thừng buộc đã rão rồi. 2. Mệt mỏi, rã rời: Mệt rão cả người. |
rão | -1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người. |
rão | Lỏng-lẻo, không chắc: Cái chõng rão, ngồi không khéo thì ngã. Nghĩa bóng: Nói về gân cốt mỏi mệt: Đi rão chân. Mệt rão người. |
Lộc ngờ vực , rão bước theo sau. |
* Từ tham khảo:
- ráo bách
- ráo bét
- ráo bóc
- ráo cạn
- ráo đợt
- ráo hoảnh