rải rắc | - đgt. Gieo vãi lung tung ở nhiều nơi, nhiều chỗ: Gạo rải rắc khắp nhà rải rắc tư tưởng độc hại. |
rải rắc | đgt. Gieo vãi lung tung ở nhiều nơi, nhiều chỗ: Gạo rải rắc khắp nhà o rải rắc tư tưởng độc hại. |
rải rắc | đgt Gieo, ném ở nhiều nơi: Rải rắc thóc khắp mặt sân cho đàn gà ăn; Rải rắc những tư tưởng lạc hậu trong quần chúng. |
rải rắc | đt. Gieo rắc: Rải rắc sự khủng bố. |
rải rắc | .- đg. Gieo vãi lung tung: Rải rác những tư tưởng lạc hậu. |
Có khi bà ta bỏ hẳn ra một ngày để đi rải rắc khắp các nơi một tin đồn phao về những việc không hay mới xảy ra trong nhà bà phủ. |
* Từ tham khảo:
- rái
- rái cá
- ram
- ram
- ram
- ram