quyền biến | đt. Tuỳ lúc, tuỳ việc mà sửa đổi sao cho xong chuyện: Quyền-biến nhất thời. |
quyền biến | - Hành động khéo khi có biến: Có tài quyền biến. |
quyền biến | đgt. Ứng phó linh hoạt không máy móc, rập khuôn vào những lúc có biến, có sự cố bất thường: biết quyền biến lúc lâm nguy. |
quyền biến | đgt (H. quyền: khi có biến) Tùy việc xảy ra bất ngờ mà tìm cách đối phó: Ông ta có tài quyền biến khi gặp khó khăn. |
quyền biến | đt. Theo việc xảy ra bất thường mà dùng quyền, dùng mưu mẹo để ứng-biến. |
quyền biến | .- Hành động khéo khi có biến: Có tài quyền biến. |
quyền biến | Dùng quyền trong lúc biến: Người có tài quyền-biến. |
Cẩn thận tỉ mỉ quá , ít chịu quyền biến. |
Anh mất cả tài miệng lưỡi , và linh động quyền biến. |
Biết quyền biến ghê lắm ! Chúng nó muốn cây cờ hiệu của chúng ta không trương lên được nữa , rồi ba quân ngơ ngác không biết đánh ai , cho ai ! Ta dấy binh vì giận Quốc phó và muốn tôn phù hoàng tôn. |
Phải có tài năng quyền biến , chí khí cao , nhẫn nại lớn. |
Nếu nó tiến chậm như các tằm ăn , không cầu thắng chóng , thì phải chọn dùng tướng giỏi , xem xét quyền biến , như đánh cờ vậy , tùy thời tạo thế , có được đội quân một lòng như cha con thì mới dùng được. |
Quyền là quyền biến , là những biện pháp linh hoạt có lúc cần phải theo (tòng quyền) , để đạt được mục đích (đạo) , dù những biện pháp ấy có thể trái với các nguyên lý , nguyên tắc kinh điển. |
* Từ tham khảo:
- quyền cả vạ lớn
- quyền cao chức trọng
- quyền cao lộc hậu
- quyền cao lộc trọng
- quyền công dân
- quyền dân tộc tự quyết