quang minh chính đại | Rõ ràng, ngay thẳng, không một chút mờ ám: Chính sách đối ngoại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quang minh chính đại (Báo Nhân dân l0-12-1976). |
quang minh chính đại | ng (H. chính: đúng đắn; đại: lớn) Rõ ràng, ngay thẳng, không có gì là mờ ám: Chủ nghĩa cộng sản rất quang minh chính đại (Trg-chinh). |
quang minh chính đại |
|
Thà thua một cách qquang minh chính đại, chứ đừng chỉ thắng không bại Đặc biệt , tranh cãi luôn là không cần thiết. |
Chúng ta rất trân trọng những chủ doanh nhân , doanh nghiệp làm ăn qquang minh chính đạinhưng ta không thể chấp nhận hiện tượng lợi dụng giữa kinh tế và chính trị theo lợi ích cá nhân. |
Chưa thấy cảnh mua bán mua túy nào trên phim bá đạo như vậy , hiên ngang , công khai , qquang minh chính đạinhư mua bán thực phẩm. |
Ông luôn đi con đường ngay chính , không suy xét thiệt hơn , nên cả đời ông sống qquang minh chính đại, được người đời kính trọng. |
* Từ tham khảo:
- quang phổ liên tục
- quang phổ vạch
- quang phục
- quang quác
- quang quảng
- quang quẻ