quang quẻ | tt. Sạch trơn, không còn chi cả: Nhà cửa dọn quang-quẻ |
quang quẻ | tt. Quang, gợi cảm giác sáng sủa, thoáng đãng: Bầu trời quang quẻ không một gợn mây. |
Chiều chủ nhật ấy trời còn quang quẻ và nắng vàng rực lên một cách lạ lùng , Hải nói với cô là sáng mai đơn vị anh nhận nhiệm vụ đi khắc phục một điểm có nguy cơ sạt lở trước khi bão vào. |
Đường phố qquang quẻnhư 30 Tết. |
Được cái sân đền năm nay qquang quẻ, không nhếch nhác hàng quán đổi tiền lẻ như năm trước , dù vẫn có người đeo khay nhỏ đổi tiền đi mời chào. |
* Từ tham khảo:
- quang tâm
- quang thái
- quang tuyến
- quang vinh
- quàng
- quàng