quản trị viên | dt. 1. Người được bầu ra hoặc được chỉ định để quản lí một bộ phận công việc của một công ti. 2. Người quản trị (phân chia, điều hành...) một hệ thống điện toán, chẳng hạn hệ thống kho giữ kiện hoặc hệ thống vận hành. |
Ngày 24 1 , PV Báo ANTĐ đã trao đổi với anh Nguyễn Mạnh Thắng Qquản trị viênDiễn đàn Otofun , một người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực ô tô tiêu dùng để ghi nhận quan điểm về thực trạng mua bán xe hơi hiện nay. |
quản trị viênDiễn đàn Otofun phân tích , các đại lý khó có thể nâng giá bán xe để kiếm thêm lợi nhuận , vì như vậy là vi phạm quy định với nhà sản xuất , nên họ sinh ra một giải pháp biến tướng là yêu cầu khách hàng phải mua gói dịch vụ/phụ kiện bổ sung thì mới được nhận xe. |
Vì vậy , khi các thiết bị di động , máy tính bị mất , nhân viên nghỉ việc , qquản trị viênchỉ phải làm công việc đơn giản là xóa định danh của thiết bị trên hệ thống. |
Đó là : Nguyễn Hải Ninh CEO The Coffee House Nguyễn Hải Ninh sinh năm 1987 , tốt nghiệp Trường đại học Bách khoa TP.HCM và từng làm tại PepsiCo Việt Nam ở vị trí qquản trị viêntập sự trước khi khởi nghiệp. |
Tham gia qquản trị viêntập sự giúp bạn trẻ hoàn thiện kỹ năng làm việc. |
Hiện tại Hùng là một trong 14 gương mặt xuất sắc nhất của cuộc thi qquản trị viêntập sự do FrieslandCampina Việt Nam tổ chức. |
* Từ tham khảo:
- quản tượng
- quán
- quán
- quán
- quán
- quán