quần đùi | dt. X. Quần cụt. |
quần đùi | - Quần ống ngắn xuống đến nửa đùi. |
quần đùi | dt Quần ống ngắn xuống đến nửa đùi: Mặc quần đùi đi đá bóng. |
quần đùi | .- Quần ống ngắn xuống đến nửa đùi. |
Liên nhìn kỹ thấy chồng đầu tóc bù xù , mặt mũi xanh xao , mình mặc cái quần đùi bẩn thỉu thì nàng vừa thương hại , vừa giận. |
Nó chỉ mặc độc một cái quần đùi cũ , màu đen đã ngả sang màu xám mốc. |
Tội nhân mặc quần đùi đen , đi chân đất , thân khoát một cái áo cộc tay màu chàm. |
Người nào chịu được sương sớm , mặc độc cái quần đùi vải thâm cũng không sao. |
Chúng chỉ mặc cái quần đùi ướt , thân thể đẫm mồ hôi. |
Nhét đầy ấm vẫn chưa hết một nửa chỗ khoai , anh giải phóng luôn chiếc quần đùi buộc túm lại. |
* Từ tham khảo:
- năm quan mua người mười quan mua nết
- năm tàn tháng lụn
- năm tài chính
- năm tao bảy tiết
- năm tao bảy tuyết
- năm tận tháng cùng