quán chỉ | dt. Địa-chỉ nơi quê-quán của người đi làm ăn nơi khác |
quán chỉ | - quê quán. Mai sinh khai mạo danh là Mục Vinh, quê ở Đạidanh, nơi sinh đang trú ngụ |
quán chỉ | dt. Quê hương. |
quán chỉ | dt (H. quán: quê quán; chỉ: nền) Quê hương (cũ): Khai niên canh, quán chỉ. |
quán chỉ | dt. Quê-hương. |
quán chỉ | Quê-hương: Khai niên-canh, quán-chỉ. |
Cái giấc mộng được dự vào sử qquán chỉlà bước chừng của một người hiếu động mà không gặp thời. |
Trong qquán chỉcòn nghe tiếng củi nổ lép bép và tiếng nước sôi reo đều đều sau bếp. |
Mỗi qquán chỉlà một tấm vải trải trên đường phố , bày biện khoảng chục món hàng. |
Rồi chị cười : Chỉ có mỗi tội vàoquán chỉ? dám ăn chè , ăn kem. |
Khi nói như vậy , nó không ngờ có lúc nó một mực từ chối giao hàng cho khách , quyết liệt đến mức bà chủ qquán chỉbiết lắc đầu chịu thua. |
Bánh mì thịt nướng Ququán chỉán một món là bánh mì thịt nướng , ngon nức tiếng quận 1 , được nhiều du khách nước ngoài tìm đến. |
* Từ tham khảo:
- quán ngữ
- quán quân
- quán tẩy
- quán thế
- quán thông
- quán tịch