quai | dt. Nửa cái vòng như vành tai gắn vào vật gì để nắm lên tay xách: Quai giỏ, quai ki; Con mèo con chuột có lông, ống tre có mắt, nồi đồng có quai (CD). // Dây buộc choàng ngang để mang, để chịu lại: Quai dép, quai guốc, quai nón; Còn duyên nón cụ quai tơ, Hết duyên nón lá quai dừa cũng xong (CD). // (R) Vòng đai, đường nhỏ đắp bên ngoài bờ đê: Đường quai // đt. Xe, xoắn, vặn lại rồi nhét mối: Quai nuộc lạt; Bõ khi xoắn váy quai còng, Cơm niêu nước lọ cho chồng đi thi (CD). |
quai | tt. Trái, khác thường; không hợp nhau: Thời quai vận kiển |
quai | - d. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt. - đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một quả vào mặt. |
quai | I. dt. Bộ phận gắn vào vật, hình cong dùng để mang, khoác, đeo vào người: quai túi o quai giỏ o quai đồng hồ o guốc đứt quai. II. đgt. Đắp bao quanh một khu vực: quai đê lấn biển. 2. Cong mồm ra mà nói, vẻ lắm điều, nhiễu sự: quai mồm ra mà cãi. III. tt. Đường cong ven theo một địa hình: đắp đường quai. |
quai | đgt. Vung từ dưới lên rồi giáng xuống: quai búa tạ. |
quai | dt 1. Bộ phận thường hình cung đính vào trên một vật gì để xách vật ấy: Quai ấm tích; Quai bị; Quai chảo; Giỏ nhà ai, quai nhà ấy (tng). 2. Dây mắc vào vật gì để giữ cho chặt: Tròng trành như nón không quai (tng); Quai mũ; Quai guốc; Quai dép. tt Chỉ đường nhỏ đắp vòng ở ngoài đê chính: Đê quai; Ngựa chạy đường quai (tng). đgt Đắp đường quai: Quai đê lấn biển (tng). |
quai | đgt 1. Đánh mạnh (thtục): Anh ấy quai cho thằng ăn cắp một trận. 2. Giơ lên cao rồi đập xuống: Quai búa tạ. |
quai | dt. Vòng dính vào vật gì để xách, để cầm cho dễ: Chảo không quai // Quai gồng. Quai chảo. Quai xanh. 2. Dây buộc ngang cái gì để mang để xách: Quần lĩnh áo the mới, Tay cầm nón quai thao (Ng.nh.Pháp) // Quai nón. 3. Đường nhỏ đắp vòng ngoài đê như cái quai. |
quai | .- d. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt. |
quai | .- đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một quả vào mặt. |
quai | 1. Vòng đính vào vật gì để xách: Quai ấm tích. Quai chảo. Quai bị. Nghĩa rộng: Hình giống như cái quai: Quai hàm. Văn-liệu: Há miệng mắc quai. Ba bị chín quai, mười-hai con mắt, hay bắt trẻ con (câu hát). Giỏ nhà ai, quai nhà nấy. Chòng chành như nón không quai, Như thuyền không lái, như ai không chồng (C-d). 2. Cái dây ràng buộc vào cái gì để mang, để xách: Quai chèo. Quai nón. 3. Nói người lắm điều, cong mồm ra như cái quai mà nói: Quai mồm ra mà cãi lấy được. 4. Đường nhỏ đắp vòng ở ngoài đê như cái quai: Đắp đường quai. |
Minh hỏi : Sao mình không đi đôi dép anh mua cho độ nọ ? Liên lẳng lặng ngoan ngoãn vào buồng lấy đôi dép quai da bóng láng rồi đi rửa chân. |
Chàng chỉ quen dùng ấm đồng có quai mà thôi. |
Thôi , thôi , tao sốt ruột lắm rồi ! Mày đừng trêu tao nữa kẻo tao cáu tiết lên lại tát cho mấy cái nữa thì có nước mà trẹo quai hàm bây giờ ! Mạc vênh mặt lên , dáng điệu bất cần : Thế thì thôi vậy ! Ơ hay ! Con bé này khó bảo nhỉ ! Đức thấ thế liền pha trò , phụ hoạ : Đừng sợ Mạc , đã có Đức ! Thôi , tôi lạy hai cô cậu ! Mạc cười ‘chiến thắng’ : Ừ , có thế chứ ! Vậy thì chuyện gì mà lạ thế hả ? Mạc lấy ra đưa cho Nhung một sấp giấy bạc nói : Ban nãy cháu mở gói hoa ra , thấy bên trong có 50 bạc... Nhung kinh ngạc hỏi lại : Năm chục bạc ? Đức cũng sửng sốt hỏi tới hỏi lui : Năm chục bạc ? Của ai vậy ? Lại còn của ai nữa ! Của cô hàng bán hoa chứ còn của ai vào đây nữa ! Cái cô hàng hoa ngất xỉu đó phải không ? Thế này thì lạ lùng lắm nhỉ... bí ẩn quá nhỉ ! Hay là cô ta gửi tặng nhà văn sĩ đấy ! Gửi trả lại nó đi dì ạ ! Nhung cầm xấp tiền , ngồi buồn rầu ngẫm nghĩ. |
Lúc bấy giờ , ở vườn sắn bên đồi một chú tiểu quần nâu áo nâu , chân đi đôi dép quai ngang sơ sài , đầu đội cái thúng đầy sắn , đương lần từng bước leo xuống con đường hẻm. |
Dưới gầm bàn một cái xe rút của trẻ con nằm ngửa cạnh đôi guốc đứt quai. |
Người ta đồn rằng vùng ấy xưa kia là bãi tha ma , sở đốc lý bắt dời hài cốt đi nơi khác để mở đường phố , vì thế thỉnh thoảng còn đào được xương người , hoặc một cái xương ống tay , ống chân hoặc một cái xương sọ hay quai hàm. |
* Từ tham khảo:
- quai chèo
- quai hàm
- quai xanh vành chảo
- quài
- quải
- quải