qua luôn | đt. Đi luôn, không kể, không nhắc tới nữa: Chuyện đã qua thì để qua luôn, nhắc lại làm chi |
Rồi quá cữ trung tuần , rồi qua luôn cả cữ hạ tuần. |
Lúc anh mang về tờ bản đồ dự kiến phóng tuyến , chỉ chỏ nói con đường này sẽ chạy qua luôn cả nền nhà lẫn khu vườn nhà mình. |
Tốc độ tăng trưởng bình quân của khu vực Thương mại dịch vụ trong 10 năm qqua luônđạt ở mức gần 7% năm , cao hơn mức tăng trưởng GDP bình quân. |
Những học trò mặc áo số 9 của HLV Wenger trong 20 năm qqua luôngặp vô vàn trắc trở. |
Chuyện gì qua rồi cho nó qqua luôn. |
Hoa quả và rau Các nghiên cứu trong suốt thời gian qqua luônkhẳng định , chế độ ăn uống với thực phẩm là hoa quả , rau củ có thể làm giảm nguy cơ mắc ung thư vú. |
* Từ tham khảo:
- mưa sở mây tần
- mưa tháng ba hoa đất
- mưa tháng bảy gãy cành trám, nắng tháng tám rám trái bưởi
- mưa tháng sáu máu rồng
- mưa thâm
- mưa thuận gió đều