phúc hậu | - Phúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu. |
phúc hậu | tt. Có lòng nhân đức, hay làm điều tốt lành cho người khác: một bà mẹ phúc hậu o ăn ở phúc hậu o nụ cười phúc hậu. |
phúc hậu | tt (H. phúc: việc tốt lành; hậu: dày dặn) Có lòng tốt và ăn ở đầy đặn, chu đáo: Gương mặt của bà điềm đạm, phúc hậu (Sơn-tùng). |
phúc hậu | bt. Phúc-đức và trung hậu. |
phúc hậu | .- Phúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu. |
phúc hậu | Phúc đức, trung hậu: Trông người phúc hậu. |
Mợ phán nó cũng hiền lành , phúc hậu đấy chứ. |
Mợ phán nói những câu sau đây bằng một giọng nhẹ nhàng , thân mật ; và trong tiếng " tôi " mợ dùng để tự xưng mình với Trác như ngụ đầy ý muốn tỏ tình yêu dấu , nên nàng cũng vui trong lòng , mừng thầm được gặp một người vợ cả hiền từ , pphúc hậu. |
Ông Chánh và Hương nhận nhời ngay , vì cả nhà đều biết bà Thân là người hiền từ , pphúc hậu, và Khải cũng là người cần mẫn , không hay rượu chè bê tha như nhiều trai khác trong làng. |
Các bà cho Tạo biết rằng người béo tướng bao giờ cũng phúc hậu , tuy rỗ nhưng rỗ hoa , tuy đen nhưng đen giòn. |
Nhưng mà biệt ra Mai đẹp , đẹp dịu dàng phúc hậu. |
Người ta bảo đường nhân trung sâu là ăn ở phúc hậu , có trước có sau phải không ? Kim ơi , sao bạn nói với tôi những chuyện đó muộn thế. |
* Từ tham khảo:
- phúc khảo
- phúc lộc kiêm toàn
- phúc lợi
- phúc mạc
- phúc phận
- phúc thẩm