phục chế | đgt. Làm đúng lại như hình dáng ban đầu hiện vật: phục chế pho tượng cổ. |
phục chế | đgt (H. phục: lại lần nữa; chế: làm ra) Làm lại như cũ: Phục chế ngôi đền bị giặc phá. |
phục chế | dt. Chế độ, cách thức để tang phúc tuỳ theo thân-sơ. |
Ăn rồi cắp nón ra về Thấy hàng chả chó lại lê trôn vào Một nhà chuyên nghiên cứu và phục chế thời trang cổ kể , trước giải phóng gia đình ông ở Huế nuôi hai con chó. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Công tử Ngữ nước Sở trước khi cướp ngôi , đặt phục chế , bày [35b] quân hầu , kết cỏ bồ như cung vua , ngang nhiên ngạo mạn , lộ vẻ hung hăng để làm nhụt chí mọi người. |
Gia Tộc Việt là thương hiệu đồ thờ gốm sứ cao cấp đầu tiên pphục chếthành công dòng men rạn cổ hoa văn đắp nổi từ thế kỷ thứ XVI và cung cấp đồ thờ đúng với chuẩn mực thuần phong mỹ tục của văn hóa Việt. |
phục chếmẫu SUV FJ40 Land Cruiser với thiết kế cổ điển của Toyota. |
Mẫu SUV FJ40 Land Cruiser được pphục chếbởi một công ty Mỹ , FJ Company có giá gần tương đương Mercedes S class bản tiêu chuẩn. |
Dẫn thông tin theo Vnexpress , FJ Company , công ty có trụ sở tại Miami , bang Floria , Mỹ pphục chếmẫu Land Cruiser sản xuất trong giai đoạn 1976 1983 với tên gọi Toyota FJ40. |
* Từ tham khảo:
- phục cổ
- phục dịch
- phục dược
- phục dược bất như giảm khẩu
- phục hành
- phục hiện