phúc âm | dt. Tin đáp, thơ trả lời: Vừa nhận được phúc-âm |
phúc âm | dt. Tin lành, sách viết về tiểu-sử và giáo-lý thánh Cơ-đốc, gồm bốn tập ký-sự của tứ-đại thánh-sử: Saint Mathieu, Saint Marc, Saint Luc, Saint Jean |
phúc âm | - Trả lời thư bằng thư (cũ). |
phúc âm | dt. Tin lành, tin tốt. |
phúc âm | dt (H. phúc: việc tốt lành; âm: lời) Từ đạo Thiên chúa dùng để chỉ sách Tân ước: Bản in kinh phúc âm bằng chữ quốc ngữ. |
phúc âm | đgt (H. phúc: trả lời; âm: lời) Trả lời thư:Tôi có viết thư hỏi anh ấy, nhưng chưa thấy phúc âm. dt Thư trả lời: Tôi mới nhận được phúc âm của anh ấy. |
phúc âm | dt. Tin lành Ngr. (tôn) Chỉ giáo-lý của đức Chúa Trời. Evangile (gốc chữ hy-lạp euaggelion có nghĩa là tin lành) // Sách Phúc-âm. |
phúc âm | .- Trả lời thư bằng thư (cũ). |
phúc âm | Tin lành, tin tốt: Phúc âm hoà bình trong thế giới. |
Trung tâm hội nghị Thiên Chúa giáo lập ra với mục đích "khuyến khích niềm tin vào Chúa" thông qua việc truyền bá kinh Pphúc âm, khuyến khích các tín đồ mà cung cấp cho đạo Thiên Chúa những nhà lãnh đạo đầy năng lực và nhiệt huyết. |
(ĐSPL) Một cậu bé 10 tuổi ở Mỹ đã thoát khỏi kẻ bắt cóc bằng cách liên tục hát một bài nhạc pphúc âmbuồn đến khi kẻ xấu không thể chịu đựng được nữa. |
Nhạc Pphúc âm(giống thánh ca) thường được dùng để chỉ thể loại nhạc tôn giáo khởi phát từ các giáo đoàn của người Mỹ gốc Phi trong thập niên 1930. |
Trong khoảng thời gian đó , cậu bé 10 tuổi này đã hát bài hát pphúc âmNgợi Khen Đức Chúa Trời liên tục cho đến khi kẻ bắt cóc không chịu nổi nữa và thả cậu bé xuống xe. |
* Từ tham khảo:
- phúc bảy mươi đời
- phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí
- phúc chẳng hại, tai chẳng một
- phúc chủ lộc thầy
- phúc đáp
- phúc đẳng hà sa