Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
phủ hàm
dt. C/g. Phủ danh-dự tước cao hơn Huyện hàm, ban cho những người dày công với nhà nước thời Pháp-thuộc
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
sơ ngộ
-
sờ như xẩm sờ gậy
-
sợ kinh
-
sợ xo vòi
-
sơn cao thuỷ thâm
-
sơn cương
* Tham khảo ngữ cảnh
Một lần Lão Tử ở trước nha p
phủ hàm
Cốc gặp một ông lão.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
phủ hàm
* Từ tham khảo:
- sơ ngộ
- sờ như xẩm sờ gậy
- sợ kinh
- sợ xo vòi
- sơn cao thuỷ thâm
- sơn cương